1. Từ vựng các môn học cấp Tiểu học, THCS, THPT bằng tiếng Anh

Đây là các môn học phổ biến hoặc đã phổ cập giảng dạy tại các trường Tiểu học, THCS, THPT. Các môn học này trong tiếng Anh được viết và phát âm như sau:

1.1. Tên các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh

Khoa học tự nhiên (Natural science) là các môn học thuộc một nhánh của khoa học. Các môn học khoa học tự nhiên có mục đích nhận thức, mô tả, giải thích và tiên đoán về các hiện tượng và quy luật tự nhiên, dựa trên nghiên cứu và đã được kiểm chứng. 

Tên môn học Phiên âm Dịch nghĩa
Astronomy   /əsˈtrɒnəmi/   Thiên văn học
Biology  /baɪˈɒləʤi/    Sinh học
Chemistry   /ˈkɛmɪstri/   Hóa học
Information technology /ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn tɛkˈnɒləʤi/   Tin học
Maths  /mæθs/    Toán học
Algebra  /ˈælʤɪbrə/    Đại số
Geometry  /ʤɪˈɒmɪtri/    Hình học
Medicine  /ˈmɛdsɪn/    Y học
Physics  /ˈfɪzɪks/    Vật lý
Science  /ˈsaɪəns/    Khoa học
Veterinary medicine  /ˈvɛtərɪnəri ˈmɛdsɪn/    Thú y học
Dentistry  /ˈdɛntɪstri/    Nha khoa học
Engineering   /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/ Kỹ thuật
Geology  /ʤɪˈɒləʤi/    Địa chất học

1.2. Từ vựng các môn khoa học xã hội bằng tiếng Anh

Khoa học xã hội (Social sciences) là bộ môn khoa học nghiên cứu về các phương diện con người và xã hội trên thế giới. Nó bao gồm sự phát triển về văn hóa, sự kết nối hội nhập, lịch sử thế giới, dấu mốc quan trọng, … 

Tên môn học Phiên âm Dịch nghĩa
Social sciences  /ˈsoʊʃəl ˈsaɪənsɪz/ Khoa học xã hội
Anthropology  /ˌænθrəˈpɒləʤi/    Nhân chủng học
Archaeology   /ˌɑːkɪˈɒləʤi/ Khảo cổ học
Cultural studies  /ˈkʌlʧərəl ˈstʌdiz/    Nghiên cứu văn hóa
Economics  /ˌiːkəˈnɒmɪks/    Kinh tế học
Literature  /ˈlɪtərɪʧə/    Ngữ văn
Media studies  /ˈmiːdiə ˈstʌdiz/    Nghiên cứu truyền thông
Politics  /ˈpɒlɪtɪks/    Chính trị học
Psychology  /saɪˈkɒləʤi/    Tâm lý học
Social studies  /ˈsəʊʃəl ˈstʌdiz/    Nghiên cứu xã hội
Geography   /ʤɪˈɒɡrəfi/   Địa lý
History  /ˈhɪstəri/   Lịch sử
Civic education  /ˈsɪvɪk ˌɛdjʊˈkeɪʃᵊn/    Giáo dục công dân
Ethics  /ˈɛθɪks/    Môn đạo đức

1.3. Tên các môn học nghệ thuật

Tên các môn học nghệ thuật bằng tiếng Anh
Tên các môn học nghệ thuật bằng tiếng Anh
Tên môn học Phiên âm Dịch nghĩa
Art  /ɑːt/    Nghệ thuật
Fine art  /faɪn ɑːt/    Môn mỹ thuật
Music  /ˈmjuːzɪk/    Âm nhạc
Drama  /ˈdrɑːmə/   Kịch
Classics  /ˈklæsɪks/   Văn hóa cổ điển
Dance  /dɑːns/    Khiêu vũ
Painting  /ˈpeɪntɪŋ/    Hội họa
Sculpture  /ˈskʌlpʧə/    Điêu khắc
Poetry  /ˈpəʊɪtri/    Thi ca, thơ ca
Architecture  /ˈɑːkɪtɛkʧə/    Kiến trúc học
Design  /dɪˈzaɪn/   Thiết kế

1.4. Từ vựng các môn thể thao 

Tên môn học Phiên âm Dịch nghĩa
Hurdles  /’hɜ dl/   Chạy vượt rào
Javelin-throwing /’dʤævlin θrouiɳ/  Ném lao
Long jump  /’lɒηdjʌmp/   Nhảy xa
Football  /’fʊtbɔ l/   Bóng đá
Handball  /’hændbɔ l/   Bóng ném
Marathon  /’mærəθən/  Chạy ma-ra-tông
Pole-vault   /’pəʊlvɔ lt/  Nhảy sào
Aerobics   /eə’rəʊbiks/ Thể dục nhịp điệu
Athletics  /æθ’letiks/   Điền kinh
Badminton   /’bædmintən/  Cầu lông
Baseball  /’beisbɔ l/   Bóng chày
Ice-skating  /’ais skeitiŋ/   Môn trượt băng
Basketball  /’bɑ skitbɔ l/   Bóng rổ
Table tennis  /’teibl,tenis/   Bóng bàn
Boxing  /’bɒksiŋ/  Đấm bốc
Judo  /’dʒu dəʊ/   Võ judo
Karate  /kə’rɑ ti/   Võ karate
Kick boxing  /kick ‘bɔksiɳ/  Võ đối kháng
Weight-lifting  /’weit’liftiη/  Cử tạ
Wrestling /’resliŋ/   Môn đấu vật
Discus throw  /´diskəs θrəʊ/   Ném đĩa
High jump   /hai dʒʌmp/  Nhảy cao
Climbing  /’klaimiɳ/   Leo núi
Cycling   /ˈsaɪ.klɪŋ/   Đua xe đạp
Golf /gɔlf/   Đánh gôn
Gymnastics  /dʒim’næstiks/   Tập thể hình
Hiking  /haikin/   Đi bộ đường dài
Hockey   /’hɒki/   Khúc côn cầu
Ice hockey  /’aishɒki/   Khúc côn cầu trên sân băng
Inline skating /ˌɪn.laɪn ˈskeɪ.tɪŋ/ Trượt patin
Jogging  /’dʒɒgiη/   Chạy bộ
Lacrosse  /lə’krɒs/   Bóng vợt
Martial arts /ˌmɑː.ʃəl ˈɑːts/ Võ thuật
Mountaineering  /,maʊnti’niəriŋ/   Leo núi
Netball /’netbɔ l/   Bóng lưới
Rowing  /’rauiɳ/   Chèo thuyền
Rugby /’rʌgbi/   Bóng bầu dục
Running  /’rʌniŋ/   Chạy đua
Sailing  /’seiliŋ/   Chèo thuyền
Snooker  /’snu kə[r]/   Bi-a
Squash  /skwɒ∫/   Bóng quần
Swimming /’swimiη/   Bơi lội
Tennis /tenis/   Quần vợt
Volleyball  /ˈvɑːliˌbɑːl/  Bóng chuyền
Yoga   /’jəʊgə/   Yoga

2. Từ vựng các môn học bậc Đại học bằng tiếng Anh

Tên môn học Phiên âm Dịch nghĩa
Introduction to laws  /ˌɪntrəˈdʌkʃᵊn tuː lɔːz/    Pháp luật đại cương
Economics     /,i kə’nɔmiks/ Kinh tế học
Architecture    /’ɑ kitektʃə/ Kiến trúc
Business studies    /’bizinis /’stʌdis/   Kinh doanh học
Computer science    /kəm’pju tə ‘saiəns/  Khoa học máy tính
Accountancy    /ə’kauntənsi/   Kế toán
Politics     /’pɔlitiks/  Chính trị học
Accountancy    /ə’kauntənsi/   Kế toán
Microeconomics    /ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks/ Kinh tế vi mô
Macroeconomics    /ˌmækrəʊiːkəˈnɒmɪks/   Kinh tế vĩ mô
Development economics     /Di’velәpmәnt, i kə’nɔmiks/  Kinh tế phát triển
Econometrics    /i¸kɔnə´metrik/   Kinh tế lượng
Public Economics    /’pʌblik , i kə’nɔmiks/   Kinh tế công cộng
Calculus     /’kælkjuləs/  Toán cao cấp
Market economy  /ˈmɑːkɪt iˈkɒnəmi/    Kinh tế thị trường
E Commerce  /iː ˈkɒmɜːs/    Thương mại điện tử
Public Economics  /ˈpʌblɪk ˌiːkəˈnɒmɪks/    Kinh tế công cộng
Probability  /ˌprɒbəˈbɪlɪti/    Toán xác suất
Supply chain management  /səˈplaɪ ʧeɪn ˈmænɪʤmənt/    Quản trị chuỗi cung ứng
Research Marketing  /rɪˈsɜːʧ ˈmɑːkɪtɪŋ/    Nghiên cứu marketing
Basic Marketing  /ˈbeɪsɪk ˈmɑːkɪtɪŋ/    Marketing căn bản
International business  /ˌɪntəˈnæʃənl ˈbɪznɪs/    Kinh doanh quốc tế
Scientific socialism  /ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈsəʊʃəlɪzm/    Chủ nghĩa xã hội khoa học
Philosophy of Marxism and Leninism  /fɪˈlɒsəfi ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlɛnɪnɪzm/    Triết học Mác Lênin
Logics  /ˈlɒʤɪks/    Logic học
Foreign Investment  /ˈfɒrɪn ɪnˈvɛstmənt/    Đầu tư quốc tế
Last modified: Tuesday, 8 October 2024, 9:57 AM